Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ điển CFA. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ điển CFA. Hiển thị tất cả bài đăng

7 tháng 12, 2020

Thuật ngữ CFA: Depository receipt - Biên lai lưu ký

Depository receipt



Ý nghĩa: Biên lai lưu ký / Chứng chỉ lưu ký

Viện CFA giải thích: A security that trade like an ordinary share on a local exchange and represents an economic interest in a foreign company.

Chú giải: Chứng chỉ lưu ký hay biên lai lưu ký là thuật ngữ chỉ một loại chứng khoán được giao dịch tại sở giao dịch chứng khoán trong nước và đại diện cho cổ phiếu của các công ty nước ngoài.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

3 tháng 12, 2020

Thuật ngữ CFA: Dividend payout ratio - Tỷ lệ chi trả cổ tức

Dividend payout ratio



Ý nghĩa: Tỷ lệ chi trả cổ tức

Viện CFA giải thích: The ratio of cash dividends paid to earnings for a period.

Chú giải: Tỷ lệ chi trả cổ tức được xem là một trong những con số quan trọng để đo lường mức độ phát triển của một công ty/ tổ chức. Đây là tỷ trọng số cổ tức chi trả cho cổ đông trên tổng thu nhập ròng trong một thời kỳ nhất định.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1 và Level 2

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

2 tháng 12, 2020

Thuật ngữ CFA: Downgrade risk - Rủi ro xuống cấp hạng mức tín nhiệm

Downgrade risk


Ý nghĩa: Rủi ro xuống cấp hạng mức tín nhiệm.

Viện CFA giải thích: The risk that a bond issuer’s creditworthiness deteriorates, or migrates lower, leading investors to believe the risk of default is higher. Also called credit migration risk.

Chú giải: Đây là loại rủi ro xảy ra khi uy tín tín dụng của công ty phát hành trái phiếu hoặc chứng khoán nợ bị sụt giảm hoặc xấu đi khiến các nhà đầu tư cho rằng khả năng xảy ra vỡ nợ cao. Thuật ngữ này trong tiếng Anh còn gọi là Credit migration risk.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

30 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA: Effective annual rate - Lãi suất hiệu dụng hằng năm

Effective annual rate


Ý nghĩa: Lãi suất hiệu dụng hàng năm/ lãi suất hiệu quả hàng năm / lãi suất thực tế

Viện CFA giải thích: The amount by which a unit of currency will grow in a year with interest on interest included.

Chú giải: Lãi suất hiệu dụng hàng năm là số tiền lãi suất thực hưởng/ thực sự được trả trong một năm sau khi tính đến tác động của lãi suất kép.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

27 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA: Exogenous variable - Yếu tố biến đổi ngoại sinh

Exogenous variable



Ý nghĩa: Yếu tố biến đổi ngoại sinh / Biến ngoại sinh

Viện CFA giải thích: A variable whose values are determined outside the system.

Chú giải: Yếu tố biến đổi ngoại sinh hay còn gọi là biến ngoại sinh là một thuật ngữ chỉ biến số có giá trị được xác định bên ngoài. Nói cách khác, biến ngoại sinh không bị ảnh hưởng bới bất kỳ biến nào khác trong mô hình kinh tế.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 3.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

20 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA: Accrued interest - Lãi dồn tích/ Lãi tích lũy

Accrued interest


Ý nghĩa: Lãi dồn tích/ Lãi tích lũy

Viện CFA giải thích: Interest earned but not yet paid.

Chú giải: Trong kế toán, lã dồn tích là số tiền lãi phải trả hoặc phải thu đã được ghi nhận nhưng chưa chi trả hoặc thu nhận. Trong trái phiếu thì nó có ý nghĩa là nghĩa vụ nợ, trong đó người người cho vay được hoàn một khoản tiền dưới dạng lãi suất, được thanh toán theo kỳ hạn 6 tháng hoạc 1 năm.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

19 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Accrued revenue: doanh thu dồn tích

 Accrued revenue



Ý nghĩa: Doanh thu dồn tích

Viện CFA giải thích: Revenue that has been earned but not yet billed to customers as of the end of an accounting period.

Chú giải: Đây là khoản doanh thu được ghi nhận vào cuối kỳ kế toán dù khách hàng vẫn chưa thanh toán.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

18 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Amortizing loan: Khoản vay khấu hao

Amortizing loan


Ý nghĩa: Khoản vay khấu hao/ khoản vay dư nợ giảm dần

Viện CFA giải thích: Loan with a payment schedule that calls for periodic payments of interest and repayments of principal.

Chú giải: Đây là các khoản vay có số tiền thanh toán định kỳ được thực hiện theo một lịch trình đã định, bao gồm cả lãi lẫn gốc.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

17 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Amortisation: Khấu hao

Amortisation



Ý nghĩa: Khấu hao

Viện CFA giải thích: The process of allocating the cost of intangible long-term assets having a finite useful life to accounting periods; the allocation of the amount of a bond premium or discount to the periods remaining until bond maturity.

Chú giải: Đây là quá trình phân bổ giá trị của tài sản dài hạn vô hình có thời gian sử dụng hữu hạn vào các kỳ kế toán; phân bổ chi phí bảo hiểm hoặc chiết khấu trái phiếu cho các thời hạn còn lại cho đến khi trái phiếu đáo hạn.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

16 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Absolute valuation model: Mô hình định giá tuyệt đối

 Absolute valuation model



Ý nghĩa: Mô hình định giá tuyệt đối

Viện CFA giải thích: A model that specifies an asset’s intrinsic value.

Chú giải: Đây là một phương pháp định giá cổ phiếu. Với phương pháp này, chúng ta không so sánh tương quan các chỉ số định giá với các doanh nghiệp khác mà sẽ ước lượng lợi nhuận và dòng tiền kỳ vọng nhận được trong tương lai, đây cũng chính là giá trị của công ty trong tương lai. Một vài mô hình định giá tuyệt đối gồm có chiết khấu dofg tiền, lợi nhuận thặng dư, sức mạnh lợi nhuận, công thức Benjamin Graham...

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 2.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

13 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Absolute return benchmark: Điểm hoàn vốn tuyệt đối

Absolute return benchmark


Ý nghĩa: Điểm hoàn vốn tuyệt đối

Viện CFA giải thích: A minimum target return that an investment manager is expected to beat.

Chú giải: Lợi nhuận tối thiểu mà một nhà đầu tư mong muốn đạt được

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 3.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

Thuật ngữ CFA - Absolute frequency: Tần suất tuyệt đối

Absolute frequency



Ý nghĩa: Tần suất tuyệt đối

Viện CFA giải thích: The number of observations in a given interval (for grouped data).

Chú giải: Thuật ngữ này trong thống kê mô tả số lần dữ liệu hoặc một giá trị xuất hiện trong một tập hợp nghiệm hoặc các thử nghiệm

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

Thuật ngữ CFA - Absolute convergence: Sự hội tụ tuyệt đối/ Hội tụ hoàn toàn

Absolute convergence



Ý nghĩa: Sự hội tụ tuyệt đối/ Hội tụ hoàn toàn

Viện CFA giải thích: The idea that developing countries, regardless of their particular characteristics, will eventually catch up with the developed countries and match them in per capita output.

Chú giải: Thuật ngữ này mô tả việc các nước đang phát triển bất kể có những đặc tính riêng, cuối cùng cũng sẽ bắt kịp với các nước phát triển và đạt được sản lượng bình quân đầu người tương đương.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 2.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

12 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Absolute Advantage: Lợi thế tuyệt đối

Absolute advantage



Ý nghĩa: Lợi thế tuyệt đối

Viện CFA giải thích: A country’s ability to produce a good or service at a lower absolute cost than its trading partner.

Chú giải: Khả năng của một quốc gia/ một công ty trong sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí thấp hơn tuyệt đối so với các quốc gia khác. Theo Scotland Adam Smith, lợi thế tuyệt đối chính là cơ sở của thương mại quốc tế, mỗi quốc gia sẽ tối ưu hóa sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm mà mình có lợi thế tuyệt đối, mang lại lợi ích cho cả đôi bên. Tuy nhiên, thuyết Lợi thế tuyệt đối này cũng chưa lý giải được một số trường hợp thực tiễn trong việc giao thương giữa nước có lơi thế tuyệt đối hoàn toàn và nước kém lợi thế hoàn toàn nên sau này nó bị thay thế bởi Thuyết lợi thế so sánh của Ricardo đưa ra vào năm 1817.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

10 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Abnormal return: Lợi nhuận bất thường

 Abnormal return


Ý nghĩa: Lợi nhuận bất thường / Thu nhập bất thường

Viện CFA giải thích: The amount by which a security’s actual return differs from its expected return, given the security’s risk and the market’s return.

Chú giải: Lợi nhuận bất thường hay thu nhập bất thường là sự chênh lệch giữa lợi nhuận/ thu nhập thực tế so với lợi nhuận/ thu nhập ước tính, dựa trên rủi ro chứng khoán và lợi nhuận thị trường.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1 CFA Level 2

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

9 tháng 11, 2020

Thuật ngữ CFA - Abandonment option: Quyền từ bỏ

 Abandonment option



Ý nghĩa: Quyền từ bỏ dự án đầu tư

Viện CFA giải thích: The ability to terminate a project at some future time if the financial results are disappointing.

Chú giải: Đây là quyền được từ bỏ một dự án đầu tư ở một thời điểm nào đó trong tương lai nếu kết quả tài chính không được như kỳ vọng. Tức là các bên tham gia có thể rút lui khỏi một dự án trước khi hoàn thành các nghĩa vụ trong hợp đồng, thường được áp dụng với các loại tài sản hữu hình và các phương án kinh doanh thực tế và không được phép chuyển nhượng cho người khác.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 2.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

Thuật ngữ CFA - A priori probability: Xác suất tiên nghiệm

A priori probability




Ý nghĩa: Xác suất tiên nghiệm

Viện CFA giải thích: A probability based on logical analysis rather than on observation or personal judgment.

Chú giải: Xác suất tiên nghiệm là một loại xác suất biết được trước khi thực hiện thí nghiệm hay còn được xem là phương pháp tiên đoán các khả năng xảy ra một biến cố dựa trên các phân tích logic, tỉ lệ phần trăm chứ không phải là từ quan sát, từ dữ liệu trong quá khứ hay phán đoán chủ quan.

Xác suất tiên nghiệm thường được sử dụng trong phương pháp tính toán xác suất nhưng chỉ có thể áp dụng cho tập các biến cố hữu hạn. 

Công thức: A Priori Probability = Number of desired outcomes/ Total number of Outcomes

Ví dụ: Khi tung 1 xúc xắc có 6 mặt, bạn mong muốn nhận được kết quả gồm các mặt có số 1,3,5 vậy thì xác xuất tiên nghiệm sẽ là 3/6 tức 50%.

Bạn sẽ thường gặp thuật ngữ này trong chương trình CFA Level 1.

------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.
Share:

6 tháng 11, 2020

Miễn phí download từ điển tài chính ngân hàng

Chào các bạn đã đến với Blog đầu tư tài chính CFA.

Khi học CFA, điều các bạn băn khoăn nhất ngoài khối kiến thức khó ngấm ra thì còn có rào cản siêu to khổng lồ chính là tiếng Anh. 

Vì vậy, hôm nay mình sưu tầm được từ điển chuyên ngành tài chính ngân hàng nên mong muốn share cho các bạn bởi liên quan khá là mật thiết với chứng chỉ mà chúng ta theo đuổi.



Từ điển này gồm có 402 trang, với hơn 9,000 thuật ngữ được giải thích một cách rõ ràng. Các bạn lưu ý đây là từ điển Anh - Anh nhé và mình nghĩ chúng ta cũng nên sử dụng từ điển Anh  - Anh như vậy để trau dồi thêm khả năng đọc hiểu của mình.

Mình sẽ gửi cho các bạn thực sự quan tâm, các bạn để lại Email, mình gửi ngay trong một nốt nhạc nha. Ngoài ra, mình cũng mong muốn xây dựng kho tư liệu cho các bạn nên trong form, các bạn đang có nhu cầu download tài liệu nào, hãy để lại thông tin, mình sẽ cố gắng tìm kiếm và chia sẻ nhé.

>>> Điền thông tin nhận từ điển tại đây: https://forms.gle/Ru4rFXoEVYZPeW7v7

----------

Để được tư vấn chi tiết về chương trình CFA và nhận được những ưu đãi học phí tốt nhất, xin mời bạn để lại thông tin đăng ký tại đây: https://forms.gle/56uteVTCBUCj2dEv5 hoặc liên hệ:

  • Email: lannguyen@ftmsglobal.edu.vn 
  • Điện thoại/Zalo: 0933.099.877 
Xin chân thành cảm ơn.



Share:

Chinh phục CFA ngay hôm nay

Đăng ký tư vấn

Ghé Fanpage của mình nhé